Mon 03/12/2018 | 11:22 GMT+7
British Columbia là tỉnh bang cực tây của Canada, một trong những vùng có nhiều núi nhất Bắc Mỹ.
Tỉnh bang British Columbia được xem là cữa ngõ đến Thái Bình Dương và châu Á. Phía Đông là tỉnh bang Alberta, phía Bắc là 2 lãnh thổ tự trị Yukon và lãnh thổ Tây Bắc.
British Columbia có thành phố Vancouver là nơi có một số lượng lớn người Hoa đến sinh sống, là nơi có khi hậu ôn hò nhất trong tỉnh bang.
British Columbia liên tục thu hút các dân định cư, trong cũng như ngoài nước: Hàng năm khoảng 40.000 người định cư ở đây, và dân số của B.C. hiện nay (2005) vào khoảng 4,22 triệu người. Thành phố Vancouver là hải cảng lớn nhất bên bờ biển Thái Bình Dương của Bắc Mỹ và cũng là nơi tập trung của trên 1,5 triệu người, trở thành thành phố lớn thứ ba của Canada (sau Toronto và Montréal). Vancouver có một cộng đồng người Hoa lớn thứ hai ở Bắc Mỹ (sau San Francisco). Ngoài ra còn có trên 60.000 cư dân gốc Ấn Độ và trên 16.000 gốc Nhật Bản. Nằm ở đầu phía nam của đảo Vancouver, chỉ 85 dặm về hướng tây bắc của Seattle, là thủ phủ Victoria. Hơn 300.000 dân của thủ phủ này hưởng một khí hậu cận Địa Trung Hải với thời tiết ôn hoà quanh năm. Chính phủ và ngành du lịch là hai nền kinh tế chính ở Victoria.
Sau đây là danh sách các thành phố của tỉnh bang British Columbia, trong đó có các thành phố lớn như: Vancouver, Surrey, Richmond, Kelowa, Delta, Burnaby, Coquitlam và Abbotsford.
Name |
Corporate |
Incorporation |
Population |
Population |
Change |
Area |
Population |
|
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Abbotsford, City of |
December 12, 1995 |
133,497 |
124,258 |
7.4 |
375.55 |
355.5 |
||
Armstrong, City of |
March 31, 1913 |
4,815 |
4,241 |
13.5 |
5.19 |
928.0 |
||
Burnaby, City of |
September 22, 1892 |
223,218 |
202,799 |
10.1 |
90.61 |
2,463.5 |
||
Campbell River, City of |
June 24, 1947 |
31,186 |
29,572 |
5.5 |
143.12 |
217.9 |
||
Castlegar, City of |
January 1, 1974 |
7,816 |
7,259 |
7.7 |
19.58 |
399.3 |
||
Chilliwack, City of |
Fraser Valley |
April 26, 1873 |
77,936 |
69,217 |
12.6 |
261.50 |
298.0 |
|
Colwood, City of |
June 24, 1985 |
16,093 |
14,687 |
9.6 |
17.66 |
911.2 |
||
Coquitlam, City of |
Metro Vancouver |
July 25, 1891 |
126,840[6] |
114,565 |
10.7 |
122.30 |
1,037.1 |
|
Courtenay, The Corporation of the City of |
January 1, 1915 |
24,099 |
22,021 |
9.4 |
29.38 |
820.2 |
||
Cranbrook, The Corporation of the City of |
November 1, 1905 |
19,319 |
18,329 |
5.4 |
31.95 |
604.7 |
||
Dawson Creek, The Corporation of the City of |
May 26, 1936 |
11,583 |
10,994 |
5.4 |
24.37 |
475.4 |
||
Delta, City of |
September 22, 2017[4] |
99,863 |
96,635 |
3.3 |
180.11 |
554.4 |
||
Duncan, The Corporation of the City of |
March 4, 1912 |
4,932 |
4,986 |
−1.1 |
2.07 |
2,381.7 |
||
Enderby, The Corporation of the City of |
North Okanagan |
March 1, 1905 |
2,932 |
2,828 |
3.7 |
4.26 |
687.7 |
|
Fernie, The Corporation of the City of |
East Kootenay |
July 28, 1904 |
4,448 |
4,217 |
5.5 |
14.83 |
299.8 |
|
Fort St. John, City of |
Peace River |
December 31, 1947 |
18,609 |
17,402 |
6.9 |
22.69 |
820.2 |
|
Grand Forks, The Corporation of the City of |
April 15, 1897 |
3,985 |
4,036 |
−1.3 |
10.43 |
382.0 |
||
Greenwood, The Corporation of the City of |
Kootenay Boundary |
July 12, 1897 |
708 |
625 |
13.3 |
2.42 |
292.7 |
|
Kamloops, City of |
October 17, 1967 |
85,678 |
80,376 |
6.6 |
299.23 |
286.3 |
||
Kelowna, City of |
May 4, 1905 |
117,312 |
107,035 |
9.6 |
211.82 |
553.8 |
||
Kimberley, City of |
East Kootenay |
March 29, 1944 |
6,652 |
6,139 |
8.4 |
60.62 |
109.7 |
|
Langford, City of |
Capital |
December 8, 1992 |
29,228 |
22,459 |
30.1 |
39.94 |
731.9 |
|
Langley, City of |
Metro Vancouver |
March 15, 1955 |
25,081 |
23,606 |
6.2 |
10.22 |
2,454.6 |
|
Maple Ridge, City of |
Metro Vancouver |
September 12, 2014[7] |
76,052 |
68,949 |
10.3 |
266.78 |
285.1 |
|
Merritt, City of |
Thompson-Nicola |
April 1, 1911 |
7,113 |
6,998 |
1.6 |
24.82 |
286.6 |
|
Nanaimo, City of |
December 24, 1874 |
83,810 |
78,692 |
6.5 |
91.30 |
918.0 |
||
Nelson, The Corporation of the City of |
Central Kootenay |
March 18, 1897 |
10,230 |
9,258 |
10.5 |
11.93 |
857.7 |
|
New Westminster, The Corporation of the City of |
Metro Vancouver |
July 16, 1860 |
65,976 |
58,549 |
12.7 |
15.63 |
4,222.2 |
|
North Vancouver, The Corporation of the City of |
Metro Vancouver |
August 10, 1891 |
48,196 |
45,165 |
6.7 |
11.83 |
4,073.8 |
|
Parksville, City of |
Nanaimo |
June 19, 1945 |
11,977 |
10,993 |
9.0 |
14.44 |
829.6 |
|
Penticton, The Corporation of the City of |
January 1, 1909 |
32,877 |
31,909 |
3.0 |
42.10 |
780.9 |
||
Pitt Meadows, City of |
Metro Vancouver |
April 25, 1914 |
17,736 |
15,623 |
13.5 |
86.51 |
205.0 |
|
Port Alberni, City of |
October 28, 1967 |
17,743 |
17,548 |
1.1 |
19.76 |
897.9 |
||
Port Coquitlam, The Corporation of the City of |
Metro Vancouver |
March 7, 1913 |
55,958[6] |
52,687 |
6.2 |
29.17 |
1,918.3 |
|
Port Moody, City of |
Metro Vancouver |
March 11, 1913 |
32,975 |
27,512 |
19.9 |
25.89 |
1,273.8 |
|
Powell River, The Corporation of the City of |
October 15, 1955 |
13,165 |
12,957 |
1.6 |
28.91 |
455.3 |
||
Prince George, City of |
March 6, 1915 |
71,974 |
70,981 |
1.4 |
318.26 |
226.1 |
||
Prince Rupert, City of |
March 10, 1910 |
12,508 |
12,815 |
−2.4 |
54.93 |
227.7 |
||
Quesnel, City of |
March 21, 1928 |
10,007 |
9,326 |
7.3 |
35.38 |
282.8 |
||
Revelstoke, City of |
March 1, 1899 |
7,139 |
7,230 |
−1.3 |
40.76 |
175.1 |
||
Richmond, City of |
Metro Vancouver |
November 10, 1879 |
190,473 |
174,461 |
9.2 |
129.27 |
1,473.5 |
|
Rossland, The Corporation of the City of |
Kootenay Boundary |
March 18, 1897 |
3,556 |
3,278 |
8.5 |
59.79 |
59.5 |
|
Salmon Arm, City of |
Columbia Shuswap |
May 15, 1905 |
17,464 |
16,012 |
9.1 |
155.28 |
112.5 |
|
Surrey, City of |
Metro Vancouver |
November 10, 1879 |
468,251 |
394,976 |
18.6 |
316.41 |
1,479.9 |
|
Terrace, City of |
December 31, 1927 |
11,486 |
11,320 |
1.5 |
57.36 |
200.3 |
||
Trail, City of |
Kootenay Boundary |
June 14, 1901 |
7,681 |
7,237 |
6.1 |
34.93 |
219.9 |
|
Vancouver, City of |
Metro Vancouver |
April 6, 1886 |
603,502 |
578,041 |
4.4 |
114.97 |
5,249.1 |
|
Vernon, The Corporation of the City of |
North Okanagan |
December 30, 1892 |
38,150 |
35,979 |
6.0 |
95.76 |
398.4 |
|
Victoria, The Corporation of the City of |
Capital |
August 2, 1862 |
80,017 |
78,057 |
2.5 |
19.47 |
4,109.4 |
|
West Kelowna, City of |
Central Okanagan |
June 26, 2015[3] |
30,892 |
27,214 |
13.5 |
123.51 |
250.1 |
|
White Rock, The Corporation of the City of |
Metro Vancouver |
April 15, 1957 |
19,339 |
18,755 |
3.1 |
5.13 |
3,773.5 |
|
Williams Lake, City of |
Cariboo |
March 15, 1929 |
10,832 |
10,744 |
0.8 |
33.13 |
327.0 |
|
Total cities |
— |
— |
— |
3,132,909 |
2,881,552 |
8.9 |
4,243.26 |
738.3 |
Nguồn: bảng thống kế từ wikipedia
>> Nhanh tay liên hệ Ms Sơn để được thẩm định hồ sơ và tư vấn miễn phí!
>>. Tìm hiểu về định cư Canada theo diện du học tại ĐÂY
>> Click ngay để đăng ký ngay nào:https://bit.ly/2F3vHGE
>> Tìm hiểu về chính sách định cư Canada theo diện du học bang British Columbia tại ĐÂY
>>>Thông tin liên hệ:
Công ty du học và định cư AAA
+ Địa chỉ: số 4 Nguyễn Đình Chiểu, quận 1, TPHCM (lầu 17, khu A)
+ Hotline: 0931333002 ( gặp Ms Sơn)
+ Website: http://duhocaaa.com
+ Email: son@duhocaaa.com